Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2O + NaOH + SnO2
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: 60-70
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng H2O + NaOH + SnO2
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2O + NaOH + SnO2
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về H2O (nước)
- Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
- Màu sắc: Không màu
- Trạng thái: Lỏng
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...
Thông tin về NaOH (natri hidroxit)
- Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
- Màu sắc: Tinh thể màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...
Thông tin về SnO2 (Thiếc (IV) oxit)
- Nguyên tử khối: 150.7088
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thiếc (IV) oxit xuất hiện dưới dạng chất rắn hoặc bột tinh thể màu trắng hoặc trắng nhạt, không hòa tan trong nước. Tan trong axit sunfuric đặc, axit clohydric. Xuất hiện trong tự nhiên dưới dạng khoáng vật cassiterit. Được sử dụng làm chất xúc tác, bột trét, làm bột đánh bóng thép và thủy tinh, men...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Na2[Sn(OH)6] (Sodium hexahydroxostannate(IV))
- Nguyên tử khối: 266.7336
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật